Characters remaining: 500/500
Translation

hiền triết

Academic
Friendly

Từ "hiền triết" trong tiếng Việt một danh từ dùng để chỉ những người học vấn cao, hiểu biết sâu rộng thường được tôn sùng, kính trọng trong xã hội. "Hiền" có nghĩahiền lành, khôn ngoan, còn "triết" tri thức, hiểu biết. Khi kết hợp lại, "hiền triết" chỉ những người không chỉ thông minh còn phẩm hạnh tốt, khả năng truyền đạt tri thức tư tưởng cho người khác.

dụ sử dụng:
  1. Cách sử dụng thông thường:

    • "Ông Khổng Tử được coi một hiền triết vĩ đại của Trung Quốc."
    • Câu này có nghĩa là Khổng Tử một người rất thông thái nhiều tri thức, được kính trọng trong xã hội.
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Trong văn hóa Việt Nam, các hiền triết như Quý Đôn không chỉ nổi bật về học vấn còn về đạo đức."
    • đây, câu nhấn mạnh rằng hiền triết không chỉ tri thức còn đức hạnh.
Phân biệt các biến thể của từ:
  • "Hiền" có thể đứng riêng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau để chỉ sự hiền lành, tốt bụng.
  • "Triết" cũng có thể dùng trong nhiều từ khác như "triết lý" (một hệ thống tư tưởng, suy nghĩ về cuộc sống).
Các từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Hiền nhân: người phẩm hạnh tốt, thường được kính trọng.
  • Triết gia: người nghiên cứu phát triển các lý thuyết triết học, nhưng không nhất thiết phải phẩm hạnh giống như hiền triết.
  • Thông thái: người hiểu biết sâu sắc về nhiều lĩnh vực.
Nghĩa khác nhau:
  • Trong một số trường hợp, "hiền triết" còn có thể được dùng để chỉ các nhà tư tưởng, nhà triết học trong lịch sử, không chỉ giới hạn trong một nền văn hóa cụ thể.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "hiền triết," người nói thường sự tôn trọng ngưỡng mộ đối với người được đề cập. Từ này không chỉ đơn thuần chỉ ra tri thức còn nhấn mạnh đến phẩm hạnh cách người đó ảnh hưởng đến xã hội.

  1. dt. Người học vấn, hiểu biết sâu rộng, được người đời tôn sùng: các bậc hiền triết thời cổ đại Trung Quốc.

Comments and discussion on the word "hiền triết"